STT |
Loại công trình |
Phần thô |
Hoàn thiện |
3 |
Nhà phố |
3.900.000-4.500.000 đ/m2 |
6.000.000-8.500.000đ/m2 |
6 |
Nhà biệt thự |
4.500.000 đ/m2-6.500.000 đ/m2 |
10.000.000 -15.000.000đ/m2…. |
Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT
- Đơn giá phần thô đã bao gồm nhân công đến khi hoàn thiện nhà ở
Cách tính m2 xây dựng
- Phần diện tích có mái che: Tính 100% diện tích
- Phần diện tích không có mái che tính 50% diện tích
- Phần diện tích lợp ngói tính 150% diện tích
STT |
Danh mục hồ sơ |
Mô tả nội dung hồ sơ |
Hồ sơ trong gói thiết kế |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
1 |
Thiết kế phong thủy |
+ Bố trí công trình ngầm + Bố trí vật dụng trong nhà + Hướng bếp + Cầu thang +Phân phòng …. |
x |
x |
x |
x |
2 |
Hồ sơ xin phép xây dựng |
Đầy đủ hồ sơ xin phép xây dựng(Không bao gồm thủ tục đi xin phép xây dựng) |
|
x |
x |
x |
3 |
Hồ sơ phối cảnh |
Phối cảnh ba chiều mặt tiền |
|
x |
x |
x |
4 |
Hồ sơ kiến trúc |
Mặt bằng kỹ thuật các tầng Mặt đứng triển khai Mặt cắt kỹ thuật thi công |
x |
x |
x |
x |
5 |
Hồ sơ kiến trúc mở rộng |
Mặt bằng trần giả Mặt bằng lát sàn, Mặt bằng bố trí nội thất |
|
|
x |
x |
6 |
Mặt bằng bố trí nội thất |
Mặt bằng bố trí vật dụng, giường, tủ, ti vi, tủ lạnh… |
|
x |
x |
x |
7 |
Hồ sơ nội thất triển khai |
+ Triển khai chi tiết các thiết bị nội thất + Triển khai chi tiết trang trí tường, vườn cảnh + 3D nội thất |
|
|
|
x |
8 |
Hồ sơ chi tiết cấu tạo |
+ Thang, ban công, vệ sinh, các chi tiết khác của công trình |
|
x |
x |
x |
9 |
Hồ sơ kết cấu |
+Mặt bằng chi tiết móng, bể phốt +Mặt bằng chi tiết cột, dầm sàn các tầng +Chi tiết cầu thang, chi tiết cột, chi tiết dầm + Các bản thống kê thép |
|
x |
x |
x |
10 |
Hồ sơ kỹ thuật M&E |
+ Bố trí điện công trình +Cấp thoát nước công trình + Hệ thống thông tin liên lạc, chống sét |
|
x |
x |
x |
11 |
Phần thiết kế cảnh quan sân vườn |
+ Thiết kế cổng, tường rào, hệ thống hạ tầng kỹ thuật + Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ + Đèn trang trí, chi tiết phụ trợ khác |
|
|
x |
x |
12 |
Dự toán chi tiết và tổng dự toán xây dựng |
+ Bóc tách, liệt kê đơn giá, thành tiền các hạng mục công trình |
|
|
|
x |
13 |
Giám sát tác giả |
+ Đảm bảo việc thi công xây lắp đúng thiết kế + Giúp chủ đầu tư lựa chọn vật liệu, trang thiết bị nội thất |
|
|
x |
x |
GIÁ THIẾT KẾ:
STT |
Loại công trình |
Chiều rộng mặt tiền chính |
Giá thiết kế (đ/m2) |
|||
|
|
|
Gói 1 |
Gói 2 |
Gói 3 |
Gói 4 |
1 |
Nhà phố 1 mặt tiền |
A<5m |
60.000 |
130.000 |
250.000 |
300.000 |
2 |
Nhà phố 2 mặt tiền |
A<5m |
70.000 |
150.000 |
300.000 |
350.000 |
3 |
Nhà phố 3 mặt tiền |
A<5m |
75.000 |
175.000 |
350.000 |
400.000 |
5 |
Nhà biệt thự mini |
5m |
90.000 |
200.000 |
400.000 |
450.000 |
6 |
Nhà biệt thự |
A>=7m |
120.000 |
250.000 |
450.000 |
500.000 |
Thành phần hồ sơ
Bản vẽ khảo sát và đánh giá hiện trạng |
Thiết kế các không gian nội thất |
Thiết kế mặt bằng công năng |
Thiết kế điện nước, thông tin liên lạc |
Thiết kế chi tiết trang trí đồ nội thất |
Lập khái toán |
Với hạng mục công trình xây dựng từ đầu, hồ sơ thiết kế nội thất là một hạng mục trong gói thiết kế. Chi phí thiết kế nội thất tính theo gói thiết kế.
Với gói nội thất thiết kế cho công trình đã có và không làm thay đổi không gian
Đối với thiết kế có ảnh hưởng đến kết cấu công trình thì chi phí cộng thêm 30%-50% phí thiết kế cải tạo
Thiết kế nội thất công trình trên một không gian mới, phần thiết kế nội thất không làm thay đổi cũng như ảnh hưởng tới kế cấu hiện tại của công trình
Diện tích thiết kế |
Biệt thự
|
Nhà phố |
Nhà vườn |
Văn phòng |
Chi phí thiết kế(đã bao gồm VAT) |
từ 250.000.đ/m2 |
từ 200.000đ/m2 |
Từ 150.000đ/m2 |
Từ 200.000.đ/m2 |
Trong trường hợp quý vị có những yêu cầu riêng xin lien hệ trực tiếp với văn phòng công ty để được tư vấn.
CÔNG TY CP XD VÀ NỘI THẤT GIA PHÚC